Tháng 6 rồi sắp tháng 7 các em học sinh lớp 12 sắp bước vào cuộc thi quan trọng nhất rồi. kỳ thi đại học năm 2014. lịch thi đại học năm 2014 được diển ra vào ngày 3/7 hàng năm.
sau đây là một số chia sẻ của mình khi thi Đh vinh vào năm 2009 khi chờ đợi kết quả điểm chuẩn trường đại học vinh
![]() |
Trường ĐH Vinh |
mình thi khối A toán lý hóa vào năm 2009 cách đây cũng khá xa rồi 5 năm. từ lúc mình học lớp 6 trở đi là lúc đó bộ giáo dục bắt đầu thây đổi chương trình đổi mới sách giáo khoa. nên một số kiến thức kinh nghiệm lúc bắt đầu chuẩn bị thi đại học của các anh chị khóa trên sẻ không được áp dụng. lúc đầu chuẩn bị thi cứ lo không biết đề thi năm đầu như thế nào, sẻ ra phần nào, có khác với những đề năm trước không. những nổi niềm lo âu của những học sinh mới lớn sắp bước vào ngã rẻ của cuộc đời
thề là ngày lo âu hồi hộp cuối cùng cũng đến ngày 03/07/2009 bắt đầu chuẩn bị giấy tờ thủ tục vào thi
lúc bước vào phòng thi môn toán. do bở ngở hồi hộp nên một số bạn trẻ đá không đủ sáng suốt tự tin làm bài và đã kết quả thi không mong mốn. vi du như là mình
thế là môn toán kết thúc với vẻ mặt buồn rầu
chiều thi môn lý. rút được kinh nghiệm và hồi hộp nên môn lý cũng làm tàm tạm, và sang ngày sáng hôm sau là thi môn kết thúc là môn hóa. thế là thi 3 môn kết thúc. bắt đầu là những tháng ngày rong chơi tẹt ga mà trước khi đi thi ai cũng nghi. nhưng khi kết thúc kỳ thi là những tháng ngày chờ đợi. một tháng mà giống như 1 năm, chờ đợi được điểm thi kết quả. lại chờ đợi điểm chuẩn đại học vinh 2014
thời gian chờ đợi điểm chuẩn của trường đại học vinh là thời điểm hồi hộp lo lắng nhất. vì điểm của mình nằm ở mức trung bình nên không biết đước đậu hay trật. ngày qua ngày thời gian như dừng lại.
Sau đây là.
điểm chuẩn trường đạị học vinh năm 2013
Mã trường: TDV | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | A | 13 | |
2 | D140209 | Sư phạm Toán học | A | 20 | |
3 | D140210 | Sư phạm Tin học | A | 15 | |
4 | D140211 | Sư phạm Vật lí | A | 15 | |
5 | D140212 | Sư phạm Hoá học | A | 18 | |
6 | D460101 | Toán học | A | 13 | |
7 | D480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
8 | D440102 | Vật lí học | A | 15 | |
9 | D440112 | Hoá học | A | 13 | |
10 | D140114 | Quản lí Giáo dục | A | 13 | |
11 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 14.5 | |
12 | D850103 | Quản lí đất đai | A | 13 | |
13 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 | |
14 | D620101 | Nông học (nông nghiệp) | A | 13 | |
15 | D620102 | Khuyến nông | A | 13 | |
16 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A | 13 | |
17 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A,A1 | 14 | |
18 | D380101 | Luật | A,A1 | 15 | |
19 | D580208 | Kĩ thuật xây dựng | A,A1 | 16 | |
20 | D480201 | Công nghệ Thông tin | A,A1 | 14 | |
21 | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 14 | |
22 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 14 | |
23 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A,A1,D1 | 15 | |
24 | D340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 17 | |
25 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A,A1,D1 | 15 | |
26 | D310101 | Kinh tế | A,A1,D1 | 15 | |
27 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng An ninh | A,B,C | 15 | |
28 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A,C,D1 | 18 | |
29 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | B | 14 | |
30 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | B | 14 | |
31 | D140213 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
32 | D420101 | Sinh học | B | 14 | |
33 | D440301 | Khoa học Môi trường | B | 14 | |
34 | D850103 | Quản lí đất đai | B | 14 | |
35 | D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 | |
36 | D620101 | Nông học (nông nghiệp) | B | 14 | |
37 | D620102 | Khuyến nông | B | 14 | |
38 | D140205 | Giáo dục Chính trị | C | 15 | |
39 | D140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C | 17 | |
40 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 15 | |
41 | D140219 | Sư phạm Địa lí | C | 15 | |
42 | D220330 | Văn học | C | 14 | |
43 | D220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C | 14 | |
44 | D760101 | Công tác Xã hội | C | 14 | |
45 | D310201 | Chính trị học | C | 14 | |
46 | D380101 | Luật | C | 16 | |
47 | D140114 | Quản lí Giáo dục | C | 14 | |
48 | D620115 | Kinh tế nông nghiệp | D1 | 13.5 | |
49 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21 | |
50 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20 | |
51 | D220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D1 | 13.5 | |
52 | D140114 | Quản lí Giáo dục | D1 | 13.5 | |
53 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 18 | |
54 | D140206 | Giáo dục Thể chất | T | 23 | |
Thử dự đoán mình ĐẬU hay TRƯỢT, soạn tin: DB SốBáoDanh gửi 8502 hoặc bấm đây |